Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
裙 quần
#A2: 裙 quân
◎ Đồ mặc nửa dưới của thân người.

唯裙弭 麻𢷀𱠍𩯀𨱽拯別所數𱜢

Duỗi quần nhẹ mà rủ buông tóc dài, chẳng biết thửa số nào.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a

馭車 如渃襖裙如𣑻

Ngựa xe như nước, áo quần như nêm.

Truyện Kiều, 1b

裙胡襖竟固欺陳𦚭

Quần hồ áo cánh có khi trần truồng.

Lý hạng, 17b

貝𩯀矩行𢭾裙𦲿坐

Búi tóc củ hành, buông quần lá tọa.

Yên Đổ, 14b

模範先生裙茗𦝇 步趨小子 褲𢏣𦟷

Mô phạm tiên sinh quần dính đít. Bù xu (bồ xô) tiểu tử khố cong bòi (buồi).

Giai cú, 2a