Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
裊 dẻo
#C2: 裊 niểu
◎ (như dẻo ).

香稻𩚵聶裊世

“Hương đạo”: cơm nếp dẻo thay.

Ngọc âm, 15b

裊 nẻo
#C2: 裊 niễu
◎ Thuở, lúc, khi (trỏ thời gian).

裊初諸咍 碎朋㝵多店

Nẻo sơ [ban đầu] chưa hay [hay biết], tối bằng người đi đêm.

Phật thuyết, 23a

箕裊蘇秦𣈜𨎠 渚刁相印固埃嘲

Kìa nẻo [thuở] Tô Tần ngày trước. Chưa đeo tướng ấn có ai chào.

Ức Trai, 24b

𠨡於茄埃拯醲 蔑丸混沌裊初冬

Trứng ở nhà, ai chẳng nong [nong nả: chăm chút]. Một hòn hỗn độn nẻo sơ đông.

Hồng Đức, 53b

課臨行鶯𣗓𥾽柳 𠳨𣈗𧗱約裊鵑歌

Thuở lâm hành oanh chưa bện liễu. Hỏi ngày về ước nẻo quyên ca.

Chinh phụ, 10a

〄 Lối đi, nơi, chốn (trỏ không gian).

撥𦹵𦱊尋裊𨄠 約𠄩𠀧琰

Phát cỏ tranh tìm nẻo tắt, ước hai ba dặm.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a

𠸦埃擼裊迻[澄] 朱昆𣵰𤂬坡棱細低

Khen ai trỏ nẻo đưa chừng. Cho con lặn lội pha [băng qua] rừng tới đây.

Phan Trần, 8b

裊賖買𤏣𩈘𠊛 客陀󱪞馭細尼叙情

Nẻo xa mới tỏ mặt người. Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình.

Truyện Kiều, 3b

◎ Hễ mà, nếu như, một khi.

裊盎那繞𱾮 時𱒁弄恨結

Nẻo ang nạ nghèo ngặt, thời ra lòng giận ghét.

Phật thuyết, 22a

裊麻谷罪乙㐌空

Nẻo mà cốc [hay biết], tội ắt đã không.

Cư trần, 23a

裊固咹[時]固廬

Nẻo có ăn thì có lo.

Ức Trai, 10a

報應事帝殳殳裊咍 𠳨𤽗拯特鬪𪾋

Báo ứng sự ấy một một nẻo hay, hỏi ngươi chẳng được giấu giếm.

Minh ty, 5b

裊 nếu
#C2: 裊 niễu
◎ Như 𠮩 nếu

𦋦空裊𧿨𧗱空 𠾺𱕖伴友𢜝𢚸 媄吒

Ra không, nếu (nẻo) trở về không. Thẹn thùng bạn hữu, sợ lòng mẹ cha.

Phan Trần, 4a

産荄𠳒説𨔍𨓡 裊施肝貝𮎦䧺 𬀦輸

Sởn gai lời thốt lạ lùng. Nếu (nẻo) thi gan với anh hùng thời thua.

Phan Trần, 15b