Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
衮 củn
#C2: 衮 cổn
◎ Vẻ ngắn hụt, cụt ngủn.

姅𤗲襖𬕻𩂏衮衮 𱥺芹勾竹宛欽欽

Nửa tấm áo tơi che củn củn. Một cần câu trúc uốn khom khom.

Hồng Đức, 34a