English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鬼鱟 毒肝丐衫
“Quỷ hậu”: độc gan cái sam.
Ngọc âm, 58b
要𪡇強廛 礼法 恨𪬡拱渚衫師
Yêu nể càng gìn lễ phép. Giận hờn cũng chớ săm sưa.
Sô Nghiêu, 11a