Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蠔 hàu
#A2: 蠔 hào
◎ Sinh vật thuộc loài trai, sống ở biến và cửa sông, vỏ xù xì, hay bám chặt vào đá.

蟳庵六辱船頭𣺽 蠔質樞離㯲檜廊

Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu (hào) chất so le cụm (khóm) cuối làng.

Ức Trai, 6b

𧎷 蠔

Sò. Hàu.

Tự Đức, XIII, 9b