Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蟾 thiềm
#A1: 蟾 thiềm
◎ Con cóc, đây trỏ mặt trăng.

痗𬑉䏾蟾𬈴 了了 喂腮𣖖兎㗂芃芃

Mỏi mắt bóng thiềm trong lẻo lẻo. Ỏi tai chày thỏ tiếng bong bong.

Giai cú, 48a