Phần giải nghĩa 蟄 |
蟄 chập |
|
#C2: 蟄 trập |
◎ Chập cheng: tiếng chuông nhỏ hoà với chũm chọe.
|
蟄蟄羅買𨨨𨨨 𡥵𪃿𤯨𢀲底𥢅朱柴 Chập chập là mới cheng cheng. Con gà trống (sống) lớn để riêng cho thầy. Lý hạng B, 192b |
蟄 rập |
|
#C2: trập 蟄 |
◎ Quỳ và cúi đầu sát đất.
|
几𫵈几哿調 蟄頭𥛉 Kẻ mọn kẻ cả đều rập đầu lạy. Thi kinh, VII, 10a |
蟄 trập |
|
#C1: 蟄 trập |
◎ Trập trùng (chập chùng)|Trùng trập (chùng chập): chồng chất lên nhau, trồi sụt liên tục.
|
蓮臺 重蟄𱥯層 至靈揾昂澄凍舍 Liên đài trùng trập mấy tầng. Chí Linh vẫn ngang chừng Đông Xá. Trịnh Cương, 32b |
〇 蛰重舘湿楼高 香𪟽 𩁶鎖花嗷𠯪𢒎 Trập trùng (chập chùng) quán thấp lầu cao. Hương nghi ngút tỏa, hoa ngào ngạt bay. Phan Trần, 8a |