Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
螺 loa
#C1: 螺 loa
◎ Qua loa: xuề xoà qua quýt.

君子﨤𩂀運蹇 料戈螺朱衝傳辰催

Quân tử gặp cơn vận kiển [ngặt, bế tắc]. Liệu qua loa cho xong chuyện thì thôi.

Giai cú, 16a

螺 loà
#C2: 螺 loa
◎ Mờ nhoà, không rõ nét.

牟綠螺 㗂𪀄鶯𠺅 式紅派 𢚸昆燕恨

Màu lục loà, tiếng chim oanh rít. Thức hồng phai, lòng con én hận.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 24a