English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
曰曰撑掑簪玉嵿噲磐灘 知知勢凭眞螯𡽫浪寡婦
Vệt vệt xanh cài trâm ngọc, đỉnh gọi Bàn Than. Trơ trơ thế vững chân ngao, non rằng Quả Phụ.
Trịnh Cương, 18a
〇 車螯 羅丐螯
“Xa ngao” là cái ngao.
Nhật đàm, 52a