Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
螭 sì
#F2: trùng 虫⿰離 → 离 ly
◎ Sù sì (xù xì): nhám, lam nham, sần sùi.

蛛螭如䏧𧋉

Sù sì như da cóc.

Nam lục, 12b

螭 xì
#F2: trùng 虫⿰離 → 离 ly
◎ Xù xì (sù sì): lam nham, sần sùi.

蛛螭如䏧𧋉

Sù sì như da cóc.

Nam lục, 12b