Phần giải nghĩa 螠 |
螠 ếch |
|
#F2: trùng 虫⿰益 ích |
◎ Cùng loài với nhái, nhưng to hơn, sống dưới nước và cả trên cạn, bơi và nhảy bằng hai chân sau, to và dài.
|
螠呌𪅴合少之𧵆賖 Ếch kêu ác họp thiếu gì gần xa. Đại Nam, 53a |
〇 螠𪰛㗔𠺙嚧𠼱 Ếch thời kèn thổi tò te. Chàng Chuối, 7b |
〇 揚𠄩眜螠𫜵之特𡗶 Giương hai mắt ếch, làm chi được trời. Lý hạng, 26a |