Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
螓 trăn
#F2: trùng 虫 ⿰榛 → 秦 trăn
◎ Loài rắn to và khỏe, ở rừng.

𧋻𣁔噲浪昆螓

Rắn lớn gọi rằng con trăn.

Tự Đức, XIII, 15b