Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
螉 ong
#F2: trùng 虫⿰翁 ông
◎ Như 𪪳 ong

𬮌茹𥾽練祖螉藏

Cửa nhà bịn rịn tổ ong tàng.

Ức Trai, 21a

塘花𤎒𤋽信螉蹈 𨤮柳舂升 使蝶傳

Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền.

Hồng Đức, 2b

𢭾毒昆螉𥪞几𢄂

Buông nọc con ong trong Kẻ Chợ.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31a

𱜢𥶄修𱽗𱜢𢃱 深 [𠫾]󰠲庄隊底螉針

Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm.

Xuân Hương, 11a

螉諸敢杜𧊉停噋敲

Ong chưa dám đỗ, bướm đừng xôn xao.

Nam lục, 3b