Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蛰 chặp
#C2: 蟄 → 蛰 trập
◎ Một khoảnh khắc thời gian (như lúc, lát, hồi). Khúc nhạc, bài thơ.

㘇𱥯蛰迻高濕 𩧍 隊欺㗂頂當

Vang mấy chặp, đưa cao thấp. Ruổi đòi khi, tiếng đỉnh đang.

Hồng Đức, 50b

𠸟道聖䜹𠦳蛰 瀝𢚸凡渃蔑瓢

Vui đạo thánh thơ nghìn chặp. Sạch lòng phàm nước một bầu.

Sô Nghiêu, 6b

閣𢌌清鐘迻𢽼蟄 念南無弭㗂𱓄𱓄

Gác rộng thênh chuông đưa vài chặp. Niệm Nam mô nhẹ tiếng bong bong.

Thiền tịch, 39b

蛰 chập
#C2: 蟄 → 蛰 trập
◎ Chùng chập: cao thấp chen nhau.

觥孤渃碧溋𨷈坎 重蛰𡽫撑𥒥𱥯吝

Quanh co nước biếc duềnh muôn khoảnh. Chùng chập non xanh đá mấy lần.

Hồng Đức, 31a

侯典姅淡時𡗶坦𤁘創樓臺重蛰

Hầu đến nửa dặm, thời trời đất trong sáng, lâu đài chùng chập.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 7b

蛰 xấp
#C2: 蟄 → 蛰 trập
◎ Lấp xấp: lúp xúp, vẻ thấp và san sát.

立蛰邊江𬙞糁茄 𡗶收䏾鵶豸他羅

Lấp xấp bên giang bảy tám nhà. Trời thâu bóng ác giãi tha la.

Hồng Đức, 25b