Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蛮 man
#C1: 蠻 → 蛮 man
◎ Man mát: khí trời dễ chịu không nóng không lạnh.

固番边𱢻󰡎𦝄 𣇜蛮沫𩃳干邦永㝵

Có phen bên gió dưới trăng. Buổi man mát bóng, cơn văng vắng người.

Nhị mai, 16b

◎ Man mác: quang cảnh bao la, trống vắng, gợi buồn.

浽𬈿拙餒情深 𦲿梧蛮莫溋壬習呈

Nổi nênh chút nỗi tình thâm. Lá ngô man mác duềnh Nhâm dập dềnh.

Hoa tiên, 8a

蛮 mán
#C2: 蠻 → 蛮 man
◎ Tên gọi một dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc nước ta.

蛮牢㺜𤞦𱮱吳 𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Mán, Lào, Nùng, Mọi, Nhắng, Ngô. Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

蛮 mẩn
#C2: 蠻 → 蛮 man
◎ Mê mẩn: ngây ngất, như dại đi.

外𧀟 潙𱔩𥪝迷蛮情

Ngoài đầy vơi chén, trong mê mẩn (man) tình.

Nhị mai, 3b

蛮 mơn
#C2: 蠻 → 蛮 man
◎ Vuốt ve, ngọt ngào.

憲官皮噲皮蛮 㐌欺咶𠻵吏干杜停

Hiến quan vừa gọi vừa mơn. Đã khi thét mắng, lại cơn dỗ dành.

Nguyễn Đạt, 10b