English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
吏𬼀[𧋻] 蛭店亏庄南
Lại nhiều rận chấy, đêm khuya chẳng nằm.
Phật thuyết, 37a
〇 頭埃蛭意
Đầu ai chấy ấy.
Lý hạng, 56a