Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蛭 chấy
#F2: trùng 虫⿰至 chí
◎ Loài bọ nhỏ, ký sinh trên đầu tóc.

吏𬼀[𧋻] 蛭店亏庄南

Lại nhiều rận chấy, đêm khuya chẳng nằm.

Phật thuyết, 37a

頭埃蛭意

Đầu ai chấy ấy.

Lý hạng, 56a