Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蛒 cắc
#F2: trùng 虫⿰各 các
◎ Cắc kè: còn gọi là tắc kè, loài bò sát có chân, mình có vảy, thường sống trong bờ bụi cấy lá.

吏固𡥵蛒蜞怒嘺拱別鄧𣉹𦥃子午卯酉辰怒嘺

Lại có con cắc kè nó kêu, cũng biết đặng giờ, đến Tý Ngọ Mão Dậu thì nó kêu.

Nghệ An, I, 30a