Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
虶 vò
#F2: trùng 虫⿰于 vu
◎ Vò, vò vò, tò vò: loài bọ có cánh, gần như ong, thường xây tổ bằng bùn đất.

魂𧊉𥊚𥇀 𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷

Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.

Xuân Hương, 15a

虶虶餒蝒呵蒙忌𱒥

Vò (tò) vò nuôi nhện há mong cậy nhờ.

Trinh thử, 15b

蛆虶麻餒𡥵蝒

Tò vò mà nuôi con nhện.

Nam lục, 14a

𨕭頭固祖蟵虶

Trên đầu có tổ tò vò.

Lý hạng B, 178b

𥚇虶 毒過𡳪螉 吹𠊚散合𢴑𢚸義仁

Lưỡi vò độc quá đuôi ong. Xui người tan hợp, dứt lòng nghĩa nhân.

Lý hạng, 35a