Phần giải nghĩa 虎 |
虎 hổ |
|
#A1: 虎 hổ |
◎ Cọp, thú dữ ăn thịt, sống ở rừng.
|
准輸羕𧍰𧋻𡘮勢 边特羕熊虎囉威 Chốn thua dường rồng rắn mất thế. Bên được dường hùng hổ ra oai. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 21b |
〇 虎𨆢狼細害台 莫箕𣃤揲鄭呢吏𨖲 Hổ lui lang tới hại thay. Mạc kia vừa dẹp, Trịnh này lại lên. Đại Nam, 47b |
#C1: 虎 hổ |
◎ Tủi thẹn.
|
恒𫜵徒[対]虎漚㝵唭亦 Hằng làm trò dối, hổ âu người cười diếc [mắng mỏ]. Phật thuyết, 21b |
〇 沛累爲名㐌虎台 Phải lụy vì danh đã hổ thay. Ức Trai, 27a |
〇 吏遣𫃚䋘繓[鉄]哿喡𠇮麻[多]觥廊朱丑虎 Lại khiến buộc lòi tói [xích, dây chằng] sắt cả và [khắp] mình mà đem đi quanh làng cho xấu hổ. Ông Thánh, 4b |
〇 昆𡛔意唭浪本𥙩於𦫼𧝦𫜵虎 Con gái ấy cười rằng: Vốn lấy ở lều rách làm hổ. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40b |
〇 虎生𦋦分踈桃 Hổ sinh ra phận thơ đào. Truyện Kiều, 19a |
〇 𣈔𣈗修省朱𢧚𠊛 矯虎旦双親𡥵𠰚 Đêm ngày tu tỉnh cho nên người, kẻo hổ đến song thân con nhé. Thạch Sanh, 7b |
〄 Hổ hang: xấu xa, đáng thẹn.
|
虎𪬏丕拱𠊚些 芻類禽獸丕麻恪之 Hổ hang vậy cũng người ta. So loài cầm thú vậy mà khác chi. Vân Tiên C, 32b |