Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
藻 tảo
#A1: 藻 tảo
◎ Loại rau ở bờ bãi (cũng như rau tần), người bình dân hay hái ăn.

蒸默𢲨蔞藻 蒸准渃沚𤁕箕

Chưng mặc hái rau tảo. Chưng chốn nước chảy lướt kia.

Thi kinh, I, 17a