Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
藩 phên
#A1: 藩 phiên
◎ Như 片 phên

茹筝壁坦左哉 𦰤撩簾濕竹掑 藩疎

Nhà tranh vách đất tả tơi. Lau treo rèm thấp, trúc cài phên thưa.

Truyện Kiều B, 70a

藩𥯌

Phên tre.

Tự Đức, VIII, 3a

藩 phiên
#A1: 藩 phiên
◎ Nơi biên ải.

趙皇𠳐詔漢皇 外藩㐌隊 上邦恩耒

Triệu hoàng vâng chiếu Hán hoàng. Ngoài phiên đã đội thượng bang ân rồi.

Thiên Nam, 20a