Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
藝 nghề
#A2: 藝 nghệ
◎ Như 艾 nghề

畑册𨕭鞍藝舉子 干戈外隘 役征夫

Đèn sách trên yên [án sách], nghề cử tử. Can qua ngoài ải, việc chinh phu.

Hồng Đức, 2b

據牢𠹾卒𱥺皮 𡛔絲麻㐌語藝𣌋𫳵

Cớ sao chịu tốt một bề. Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao.

Truyện Kiều, 21a

蛮民於准上流 𥙩藝䊷䋥𫜵調治生

Man dân ở chốn thượng lưu. Lấy nghề chài lưới làm điều trị sinh.

Đại Nam, 3a

𡗶坦生𫥨拱𡗋藝 𫜵柴𫜵𠏲吏𫜵税

Trời đất sinh ra cũng lắm nghề. Làm thầy, làm thợ, lại làm thuê.

Giai cú, 3a