Phần giải nghĩa 藜 |
藜 le |
|
#F2: thảo 艹⿰黎 lê | C2: 藜 lê |
◎ Loài rau dại.
|
勉浪粓 𥹀羮藜 媄𫗒𠰹夜渚欺武鐄 Miễn rằng cơm tấm canh le. Mẹ ăn đỡ dạ chữa khi võ vàng. Tống Trân, 5b |
藜 lê |
|
#F2: thảo 艹⿱黎 lê |
◎ Giống rau có vị hơi đắng.
|
𩛷𩛷𩛂 𢚸㘨𥺊夌 𣈜𣈜賭𠰘鉢[羹]藜 Bữa bữa no lòng nồi gạo trắng. Ngày ngày đủ miệng bát canh lê. Sô Nghiêu, 6a |