Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
藏 tàn
#C2: 藏 tàng
◎ Sự thể ở vào giai đoạn cuối. Sắp chấm dứt, tiêu tan hết.

𩄲顛𩂟𩆪䨔油 𫕲𫐹𫕨𩅀𦀊𥹰買藏

Mây đen mù mịt quáng dầu. Gió mưa sấm chớp giây lâu mới tàn.

Dương Từ, tr. 33

藏 tàng
#A1: 藏 tàng
◎ Cất giấu, chứa để.

𧵑㝵𡶀泊𡽫鐄 秃周 穭漢庫藏掣󰠲

Của người núi bạc non vàng. Thóc Chu lúa Hán kho tàng xiết đâu.

Trinh thử, 6b

〄 Ẩn nấp, giấu hình.

矯羣 坎菍屈人 𤞻𤍌吝呂隐身𡽫藏

Kẻo còn khúm núm khuất nhân. Hùm thiêng lần lữa ẩn thân non tàng.

Thiên Nam, 24b

〄 Mai một, suy vi.

駢道中庸拯課藏 忙之富貴辱誇光

Bền đạo trung dung chẳng thuở tàng. Màng chi phú quý nhọc khoe khoang.

Ức Trai, 44a

#C1: 藏 tàng
◎ Tàng tàng: say sưa ngây ngất.

𲄋條衷曲 恩勤 𢚸春派派𱔩春藏藏

Đủ điều trung khúc ân cần. Lòng xuân phới (phơi) phới, chén xuân tàng tàng.

Truyện Kiều B, 911b

䏾迎𱠎𱔩藏藏 席催姚買𠫾𨖅住房

Bóng nghiêng dở chén tàng tàng. Tiệc thôi Diêu mới đi sang trú phòng .

Hoa tiên, 2b

◎ Ngang tàng: nghênh ngang phóng khoáng.

󰡎𡗶𫜵侈昂藏 𠦳鍾𫡦鑊詫恾女󰠲

Dưới trời làm đứa ngang tàng. Ngàn chung chín vạc sá màng nữa đâu.

Sô Nghiêu, 4a