Phần giải nghĩa 藍 |
藍 chàm |
|
#A2: 藍 lam |
◎ Như 沉 chàm
|
𣳔渃溓溪綠女藍 Dòng nước Liêm Khê lục nữa [hơn] chàm. Ức Trai, 34a |
〇 玻瓈𨷈坎式藍喑 Pha lê muôn khoảnh thức chàm om. Hồng Đức, 33a |
〇 如藍覩 命𱻌𲃤 Mặt như chàm đổ, mình dường dẽ run. Truyện Kiều, 49a |
藍 lam |
|
#A1: 藍 lam |
◎ Màu xanh chàm, xanh biếc.
|
𣳔藍𠦳𨤵絹 滂 香桂更𩙍𠖤 Dòng lam ngàn dặm quyên phẳng. Hương quế ba canh gió bay. Hồng Đức, 27a |
〄 Trong tên riêng.
|
𨃌霜渚𪤍 橋藍 𢜝吝巾過𦋦讒所庄 Giày sương chưa nện cầu Lam [Lam Kiều]. Sợ lần khân quá ra sàm sỡ chăng. Truyện Kiều, 10b |
〄 Chà lam: loại bánh làm từ bột nếp, lạc rang, trộn mật mía.
|
𩛄伽蓝 Bánh chà lam. Nam ngữ, 34a |
藍 rám |
|
#C2: 藍 lam |
◎ Nhám và sạm đen đi vì nắng.
|
㾴皰藍䏧 “Trá pháo”: rám da. Ngọc âm, 15a |
藍 trờm |
|
#C2: 藍 lam |
◎ Lan tràn ra, bao phủ lên.
|
買咍浪焒𧵆笘 油提時拱𤈜藍拯空 Mới hay rằng lửa gần rơm. Dầu dè thì cũng cháy trờm chẳng không. Thiên Nam, 92b |