English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㝵率丐簮几淶丐 釧 賒𧵆狼藉
Người rớt cái trâm, kẻ rơi cái xuyến, xa gần lang chạ.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b
娘𦖑 咹呐𠶂𠳹 𬮙愁尋藉𠄩行珠滇
Nàng nghe ăn nói sỗ sàng. Muôn sầu tầm tã hai hàng châu chan.
Trinh thử, 3a