Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
藉 chạ
#A2: 藉 tạ
◎ Lang chạ: rối bời tan tác.

㝵率丐簮几淶丐 釧 賒𧵆狼藉

Người rớt cái trâm, kẻ rơi cái xuyến, xa gần lang chạ.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b

藉 tã
#C2: 藉 tạ
◎ Tầm tã: nước rơi liên miên, dầm dề.

娘𦖑 咹呐𠶂𠳹 𬮙愁尋藉𠄩行珠滇

Nàng nghe ăn nói sỗ sàng. Muôn sầu tầm tã hai hàng châu chan.

Trinh thử, 3a