Phần giải nghĩa 薩 |
薩 tát |
|
#C1: 薩 tát |
◎ Như 㧙 tát
|
闭除天下男兒 几時懺薩几時 懺灰 Bấy giờ thiên hạ nam nhi. Kẻ thì sắm tát, kẻ thì sắm hôi. Thiên Nam, 93a |
〇 源恩箕空蕯麻潙 Nguồn ơn kia không tát mà vơi. Cung oán, 7a |
〇 蕯潙𣷭楚𣾺演滝堯 Tát vơi bể Sở, khơi dần sông Nghiêu. Phan Trần, 7a |
〇 蕯滝菩㮛𢭰𥡗穊𨔈 Tát sông Bồ Đề nhổ mạ cấy chơi. Lý hạng, 55a |
〇 眉蕯𱩺蚤蚤蕯𱩺眉 眉𣹓𥶇𩵜蚤𣹓𥶇𩵽 Mày tát chằm tao, tao tát chằm mày. Mày đầy rổ cá, tao đầy rổ tôm. Lý hạng B, 167b |
◎ To tát: thô lỗ, nóng nảy.
|
性某蘇蕯吏咍醝𨢇 Tính mỗ to tát lại hay say rượu. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 55a |
〄 To tát: ồn ào, dữ dội.
|
蒸疎𤽗 松川朋𤳇飭孟衝賊 𡲤過蒸蘇蕯 Chưng thơ ngươi Tùng Xuyên bằng trai sức mạnh xông giặc, vả quá chưng to tát. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 52a |
薩 tạt |
|
#C2: 薩 tát |
◎ Giữa đường rẽ sang một bên.
|
伏兵隔渃 坤𥚆 塊潙𠭤梩奴連薩昂 Phục binh cách nước khôn nhìn. Khỏi vời trở lái nó liền tạt ngang. Thiên Nam, 103b |