English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
樣穭卒搓薝茄
Dáng lúa tốt sây rườm rà.
Tự Đức, X, 3b
頰腮𦟐 似桃花 [岡]含須木頰車蓝薝
“Giáp tư” má tựa đào hoa. Càng hàm râu mọc “giáp xa” lồm xồm.
Ngọc âm, 12a