Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
薝 rườm
#F2: thảo 艹⿱詹 thiêm
◎ Rườm rà (dầm dà): Như 𨤮 rườm

樣穭卒搓薝茄

Dáng lúa tốt sây rườm rà.

Tự Đức, X, 3b

薝 xồm
#F2: thảo 艹⿱詹 thiềm
◎ Lồm xồm: Như 𦂯 xồm

頰腮𦟐 似桃花 [岡]含須木頰車蓝薝

“Giáp tư” má tựa đào hoa. Càng hàm râu mọc “giáp xa” lồm xồm.

Ngọc âm, 12a