Phần giải nghĩa 薄 |
薄 bạc |
|
#A1: 薄 bạc |
◎ Mỏng, mong manh.
|
苦竹拯於𢚸客薄 老梅 舍𭓇𠊚清 Khổ trúc chẳng ưa lòng khách bạc. Lão mai xá học nết người thanh. Ức Trai, 30b |
〇 馬渚弹之妾薄縁 Mựa chớ đàn chê (chi) thiếp bạc duyên. Hồng Đức, 53b |
〄 Phai nhạt, bội nghĩa phụ tình.
|
牢固𢚸𠲝湼薄朋撞蒸所呐丕台 Sao có lòng dối nết bạc, bằng chàng chưng thửa nói vậy thay. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b |
〇 責𠊛君子薄情 固𦎛麻底边𠇮拯𤐝 Trách người quân tử bạc tình. Có gương mà để bên mình chẳng soi. Giải trào, 16b |