English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蘭蕙拯𦹳[時]渚 女之吏沛醒蚤
Lan huệ chẳng thơm thời chớ. Nỡ chi lại phải tanh tao.
Ức Trai, 56a
〇 体炪𣘃蘭麻𣘃蕙㤕
Thấy đốt cây lan mà cây huệ xót.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40a
〇 蕙香𠶗𠽋𱥺茹
Huệ hương sực nức một nhà.
Truyện Kiều, 31b