Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蕙 huệ
#A1: 蕙 huệ
◎ Một loài hoa màu trắng, rất thơm.

蘭蕙拯𦹳[時]渚 女之吏沛醒蚤

Lan huệ chẳng thơm thời chớ. Nỡ chi lại phải tanh tao.

Ức Trai, 56a

体炪𣘃蘭麻𣘃蕙㤕

Thấy đốt cây lan mà cây huệ xót.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40a

蕙香𠶗𠽋𱥺茹

Huệ hương sực nức một nhà.

Truyện Kiều, 31b