Phần giải nghĩa 蕋 |
蕋 nhị |
|
#A1: 蕊 → 蕋 nhị|nhụy |
◎ Như 蕊 nhị
|
𢪀浪冲道𡞕𫯳 花𦹳 封蕋𦝄𨦩[𧷺]𠻁 Nghĩ rằng trong đạo vợ chồng. Hoa thơm phong nhị, trăng vòng tròn gương. Truyện Kiều, 65a |
蕋 nhuỵ |
|
#A2: 蕊 → 蕋 nhị |
◎ Như 蕊 nhụy
|
别身旦𨀈落類 蕋桃他𢯏 朱𠊛情鍾 Biết thân đến bước lạc loài. Nhụy đào thà bẻ cho ngươì tình chung. Truyện Kiều B, 20b |
〇 蕋桃院尾群絲 𱒢𫥨𧊉禄 蜂𩢬劍埃 Nhụy đào vẹn vẽ còn tơ. Ví ra bướm lọc ong lừa kém ai . Hoa tiên, 21a |
〇 𣘃枯艿蕋吏添蔭𣑳 Cây khô nảy nhụy lại thêm ấm chồi. Ca trù, 7b |