Phần giải nghĩa 蔠 |
蔠 chông |
|
#F2: thảo 艹⿱終 chung |
◎ Như 柊 chông
|
蔠荄你唐名利 蔓 辣奴味世情 Chông gai né đường danh lợi. Mặn lạt (nhạt) no mùi thế tình. Ức Trai, 28b |
〇 險嶤拯管荄蔠 敢辞苦辱本𢚸 敬信 Hiểm nghèo chẳng quản gai chông. Dám từ khó nhọc vốn lòng kính tin. Thiên Nam, 102a |
〇 牢頭隊𧖰𤷭連𡎥蔠 Sao đầu đội máu, đít liền ngồi chông. Dương Từ, tr. 37 |