Phần giải nghĩa 蔓 |
蔓 man |
|
#C1: 蔓 man |
◎ Man mác: Như 漫 man
|
𢞂𬂙𦰟渃買沙 花 㵢蔓莫別𱺵𧗱兜 Buồn trông ngọn nước mới sa. Hoa trôi man mác biết là về đâu. Truyện Kiều, 22b |
蔓 mặn |
|
#C2: 蔓 mạn |
◎ Sâu đậm, thắm thiết.
|
蔠荄你唐名利 蔓辣 奴味世情 Chông gai né đường danh lợi. Mặn lạt no mùi thế tình. Ức Trai, 28b |
蔓 mơn |
|
#F2: thảo 艹⿱曼 mạn |
◎ Mơn mởn: tươi non, mượt mà.
|
海棠蔓蔓梗絲 𣈜春強𱢻強湄強燶 Hải đường mơn mởn cành tơ. Ngày xuân càng gió càng mưa càng nồng. Truyện Kiều, 27b |
蔓 mởn |
|
#F2: thảo 艹⿱曼 mạn |
◎ Mơn mởn: tươi non, mượt mà.
|
海棠蔓蔓梗絲 𣈜春強𱢻強湄強燶 Hải đường mơn mởn cành tơ. Ngày xuân càng gió càng mưa càng nồng. Truyện Kiều, 27b |