Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
萼 nghẹt
#C1: 萼 ngạc
◎ Bế tắc, nghẽn lối.

旦場桃槾萼庄通 圭𪧘 於滥主菊樁

Đến trường đào mận nghẹt (ngạt) chăng thông. Quê cũ ở làm chúa cúc thông.

Ức Trai, 19b