Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
莒 rữa
#F2: thảo 䒑⿱呂 lã
◎ Như 呂 rữa

花殘[蘂]莒[時]催 闭除 埃几群𠳒𩯀[絲]

Hoa tàn nhụy rữa thì thôi. Bấy giờ ai kẻ còn lời tóc tơ.

Trinh thử, 4a