Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
莂 bịt
#F2: thảo 䒑⿱别 biệt
◎ Bện bịt: không tháo vát, hèn kém.

娘時寡部𫜵丕 昆𤳇絆莂咹眉拯衝

Nàng thì goá bụa làm vầy. Con trai bện bịt ăn mày chẳng xong.

Thiên Nam, 73a