Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
茌 sè
#F2: thảo 艹⿱仕 sĩ
◎ Sè sè: vẻ thấp, trẹt.

茌茌捻坦邊塘 油油𦰟𦹵姅鐄姅撑

Sè sè nắm đất bên đàng (đường). Dàu dàu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh.

Truyện Kiều, 2a

茌 sì
#F2: thảo 艹⿱仕 sĩ
◎ Mức độ đậm, thâm sâu, gay gắt.

𠶓𠾷勾疎𱿈𪠉 唏呵𱔩𨢇興茌

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Sô Nghiêu, 6a

𬂙蓮𩈘𨫊顛茌 立嚴󱙹駭𦋦威𱴸𠳒

Trông lên mặt sắt đen sì. Lập nghiêm trước hãy ra uy nặng lời.

Truyện Kiều, 30a

船察察泣排滝臨晋 [韓]觥城軍蹻顛茌 𤿰㗰㗰戈𲈾井陘 趙𦊚𩈘旗𠖤䚂契

Thuyền sát sát khắp bày sông Lâm Tấn, Hàn quanh thành quân kéo đen sì. Trống tùng tùng qua cửa Tỉnh Kinh, Triệu bốn mặt cờ bay đỏ khé.

Hàn Vương, 3a

茌 xè
#F2: thảo 艹⿱仕 sĩ
◎ Xập xè: Như 仕 xè

立茌燕冷楼空 𦹵蘭󰘚坦𦼔封𨁪𩌂

Xập xè én liệng lầu không. Cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày.

Truyện Kiều, 58a