Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
茄 cà
#A2: 茄 gia
◎ Giống cây thân cỏ, gồm nhiều loài, hoa tím hoặc trắng, quả làm thức ăn.

余𡱸𧺃臀辰茄𧺃𫆮

Dưa gang đỏ đẹn [đít] thì cà đỏ trôn.

Nam lục, 6b

功英𫜵壻章𱼫 咹歇𨑮𠬠𨑮𠄩㙕茄

Công anh làm rể Chương Đài. Ăn hết mười một mười hai vại cà.

Hợp thái, 3a

𢆥󰅒𠶒㙁𥜤茄 弹翁辰𠃣弹𱙘 糁𭪧

Năm nay đắt muối rẻ cà. Đàn ông thì ít, đàn bà tám khênh (khiêng).

Lý hạng B, 173b

#C2: 茄 gia
◎ Cà cuống: loài bọ ở nước, có cánh, có bọng chứa chất thơm, làm gia vị.

𩵽希茄貢舌行胡消

Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu.

Ngọc âm, 18a

◎ Kề cà, cà kê: đứng ngồi chuyện vãn dai dẳng.

歇辰𧗱滕𢝙󰕛伴 𦓡掑茄𢄂晚最𣈗

Hết thì về đừng vui chúng bạn. Mà kề cà chợ vãn tối ngày.

Thạch Sanh, 9b

𱜢埃𠴍啂眉𫥨 麻眉吏計昆茄昆稽

Nào ai nhắn nhủ mày ra. Mà mày lại kể con cà con kê.

Thanh hoá, 4b

茄 nhà
#C2: 茄 gia
◎ Công trình được dựng lên, có mái che và vách bao quanh, để ở hoặc làm việc.

頭茄𤌋鎖籠霜泊 𦘹𡶀𪀄𡆚隐蘿撑

Đầu nhà khói tỏa lồng sương bạc. Sườn núi chim gù ẩn lá xanh.

Hồng Đức, 7b

外茄主客逸迢

Ngoài nhà chủ khách dặt dìu.

Truyện Kiều, 19a

𫚳坤豆簇茄官

Chim khôn đậu nóc nhà quan.

Giải trào, 12b

〄 Gia tộc, gia đình, dòng dõi.

妾𥆾𫭧𡶀艮魚餒茄

Thiếp nhìn rặng núi ngẩn ngơ nỗi nhà.

Chinh phụ, 4b

茄師厭𠳨茄師子福𱝮茄𤽗特𱥯蒲

Nhà sư ướm hỏi nhà sư tử. Phúc đức nhà ngươi được mấy bồ.

Xuân Hương, 1b

𡥵茄柴𫴶辰撅𦲿栘

Con nhà thầy chùa thì quét lá đa.

Lý hạng, 2b

〄 Quê hương, đất nước. Quốc gia.

渃𡽫伴貝 渃𡽫茄

Nước non bạn với nước non nhà.

Trạng Trình, 1a

啻朋茄渃朱翁杜 辰𣎃翁𪡦特𠇍銅

Ví bằng nhà nước cho ông đỗ. Thì tháng ông xơi được mấy đồng.

Giai cú, 13a

茄 rà
#C2: 茄 gia
◎ Rườm rà: um tùm, sum suê, bời bời.

樣穭 卒搓薝茄

Dáng lúa tốt sây rườm rà.

Tự Đức, X, 3b