Phần giải nghĩa 茄 |
茄 cà |
|
#A2: 茄 gia |
◎ Giống cây thân cỏ, gồm nhiều loài, hoa tím hoặc trắng, quả làm thức ăn.
|
余𡱸𧺃臀辰茄𧺃𫆮 Dưa gang đỏ đẹn [đít] thì cà đỏ trôn. Nam lục, 6b |
〇 功英𫜵壻章𱼫 咹歇𨑮𠬠𨑮𠄩㙕茄 Công anh làm rể Chương Đài. Ăn hết mười một mười hai vại cà. Hợp thái, 3a |
〇 𢆥𠶒㙁𥜤茄 弹翁辰𠃣弹𱙘 糁𭪧 Năm nay đắt muối rẻ cà. Đàn ông thì ít, đàn bà tám khênh (khiêng). Lý hạng B, 173b |
#C2: 茄 gia |
◎ Cà cuống: loài bọ ở nước, có cánh, có bọng chứa chất thơm, làm gia vị.
|
𩵽希茄貢舌行胡消 Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu. Ngọc âm, 18a |
◎ Kề cà, cà kê: đứng ngồi chuyện vãn dai dẳng.
|
歇辰𧗱滕𢝙伴 𦓡掑茄𢄂晚最𣈗 Hết thì về đừng vui chúng bạn. Mà kề cà chợ vãn tối ngày. Thạch Sanh, 9b |
〇 𱜢埃𠴍啂眉𫥨 麻眉吏計昆茄昆稽 Nào ai nhắn nhủ mày ra. Mà mày lại kể con cà con kê. Thanh hoá, 4b |
茄 nhà |
|
#C2: 茄 gia |
◎ Công trình được dựng lên, có mái che và vách bao quanh, để ở hoặc làm việc.
|
頭茄𤌋鎖籠霜泊 𦘹𡶀𪀄𡆚隐蘿撑 Đầu nhà khói tỏa lồng sương bạc. Sườn núi chim gù ẩn lá xanh. Hồng Đức, 7b |
〇 外茄主客逸迢 Ngoài nhà chủ khách dặt dìu. Truyện Kiều, 19a |
〇 𫚳坤豆簇茄官 Chim khôn đậu nóc nhà quan. Giải trào, 12b |
〄 Gia tộc, gia đình, dòng dõi.
|
妾𥆾𫭧𡶀艮魚餒茄 Thiếp nhìn rặng núi ngẩn ngơ nỗi nhà. Chinh phụ, 4b |
〇 茄師厭𠳨茄師子福𱝮茄𤽗特𱥯蒲 Nhà sư ướm hỏi nhà sư tử. Phúc đức nhà ngươi được mấy bồ. Xuân Hương, 1b |
〇 𡥵茄柴𫴶辰撅𦲿栘 Con nhà thầy chùa thì quét lá đa. Lý hạng, 2b |
〄 Quê hương, đất nước. Quốc gia.
|
渃𡽫伴貝 渃𡽫茄 Nước non bạn với nước non nhà. Trạng Trình, 1a |
〇 啻朋茄渃朱翁杜 辰𣎃翁𪡦特𠇍銅 Ví bằng nhà nước cho ông đỗ. Thì tháng ông xơi được mấy đồng. Giai cú, 13a |
茄 rà |
|
#C2: 茄 gia |
◎ Rườm rà: um tùm, sum suê, bời bời.
|
樣穭 卒搓薝茄 Dáng lúa tốt sây rườm rà. Tự Đức, X, 3b |