Phần giải nghĩa 茂 |
茂 mầu |
|
#C2: 茂 mậu |
◎ Lúa trổ vè, mới nhú bông.
|
桴甲 穭皮支 支披茂 “Phù giáp”: lúa vừa chia chia phơi mầu. Ngọc âm, 31b |
茂 mấu |
|
#C2: 茂 mậu |
◎ Mấu (mù) ấu: những gai góc, móc nhọn.
|
核葉𣑳梗𪀄結祖 𬇚光茂幼𩵜𢧚排 Cây rợp chồi cành chim kết tổ. Ao quang mấu ấu cá nên bầy. Ức Trai, 7a |
茂 mù |
|
#F2: thảo 艹⿱戊 mậu |
◎ Mù nhìn: còn gọi bù nhìn, hình nộm giả người để đuổi chim.
|
打戊忍号曰𱺵草人 Đứa mù nhìn hiệu viết là “Thảo nhân”. Ngọc âm, 52a |
◎ Mù ấu: củ ấu, màu đen, có ba góc nhọn.
|
核葉𣑳梗𪀄結祖 𬇚光茂幼𩵜𢧚排 Cây rợp chồi cành chim kết tổ. Ao quang mù ấu cá nên bầy. Ức Trai, 7a |