Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
苳 chông
#F2: thảo 艹⿱終 → 冬 chung
◎ Như 柊 chông

﨤欺𡗉役苳荄 亂𥪝𠀧府賊外𦊚方

Gặp khi nhiều việc chông gai. Loạn trong ba phủ, giặc ngoài bốn phương.

Đại Nam, 54a