Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
英 anh
#C1: 英 anh
◎ Như 𮎦 anh

渚渚畨黎欺煑豆 英俺討順福 茄𫅜

Chớ chớ phen le [so bì] khi chử đậu [nấu đỗ]. Anh em thảo thuận, phúc nhà lành.

Hồng Đức, 23b

英㛪如体蹎𢬣

Anh em như thể chân tay.

Lý hạng, 3b

〄 Tiếng xưng, gọi người trai trẻ.

英𠫾渡育約𱞇滝𨱽

Anh đi đò dọc ước ao sông dài.

Nam lục, 17b