Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
苫 rơm
#F2: thảo 艹⿱占 chiêm
◎ Thân cây lúa sau khi đã tuốt đập lấy hết hạt.

簇萡 泥苫題𪡔 新繭 實𱺵蜆買饒世

“Thốc bạc”: né rơm chìa ra. “Tân kiển”: thực là kén mới nhiều thay.

Ngọc âm, 53a

菍苫

Nấm rơm.

Tự Đức, X, 116a

英䧺夷英䧺苫 碎朱把焒悉肝英䧺

Anh hùng gì? Anh hùng rơm. Tôi cho bả [nắm, mớ] lửa dứt gan anh hùng.

Nam lục, 6a

惜台紇𥺊𤽸銀 㐌扜渃浊吏運滩苫

Tiếc thay hạt gạo trắng ngần. Đã vo nước đục lại vần than rơm.

Hợp thái, 16b

苫 sim
#F2: thảo 艹⿱占chiêm
◎ Cây nhỏ có hoa tím, mọc ở đất đồi, quả ăn được.

琪園𱥯㯲𢮿紅 菍花苫曳昆螉約󰠐

Kỳ viên mấy khóm quải hồng. Núm hoa sim dại con ong ước thầm.

Thiên Nam, 92b

苫 chôm
#F2: thảo 艹⿱占chiêm
◎ Chôm chôm: loại trái cây, ngoài vỏ có nhiều chi tiết bờm xờm.

𬃻苫苫

Trái chôm chôm.

Béhaine, 128

Taberd, 71