Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
苦 cỏ
#F2: thảo 艹⿱古 cổ
◎ Như 古 cỏ

𩛷蘋藻容𨱽蒌苦 噲𱺵𩛂𱺵𨇜戈吝

Bữa tần tảo dông dài rau cỏ. Gọi là no là đủ qua lần.

Âm chất, 13a

苦 khó
#A2: 苦 khổ
◎ Nghèo khổ.

户馮時𢀭麻户徐時苦

Họ Phùng thì giàu mà họ Từ thì khó.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

苦拯貪𢀭󱟰拯貪𤳇

Khó chẳng tham giàu, goá chẳng tham trai.

Thiên Nam, 71b

〄 Vất vả, gian nan.

盎那苦辱世

Ang (áng) nạ [cha mẹ] khó nhọc thay.

Phật thuyết, 16a

苦 khổ
#A1: 苦 khổ
◎ Chịu vất vả, gian nan, cực nhọc.

召苦羕 𱍸買生特身尼

Chịu khổ dường ấy mới sinh được thân này.

Phật thuyết, 17b

󰡎功名刁苦辱 𥪝曳悅固風流

Dưới công danh đeo khổ nhục. Trong dại dột có phong lưu.

Ức Trai, 4b

仍𣈜𣈙民苦物𤷍

Nhưng ngày rày dân khổ vật gầy.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 40b

𫽄別頭𧿨𫴋𬞷𧿨𨖲拱苦

Chẳng biết đầu trở xuống cuống trở lên cũng khổ.

Giai cú, 2b