Phần giải nghĩa 苦 |
苦 cỏ |
|
#F2: thảo 艹⿱古 cổ |
◎ Như 古 cỏ
|
𩛷蘋藻容𨱽蒌苦 噲𱺵𩛂𱺵𨇜戈吝 Bữa tần tảo dông dài rau cỏ. Gọi là no là đủ qua lần. Âm chất, 13a |
苦 khó |
|
#A2: 苦 khổ |
◎ Nghèo khổ.
|
户馮時𢀭麻户徐時苦 Họ Phùng thì giàu mà họ Từ thì khó. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 苦拯貪𢀭拯貪𤳇 Khó chẳng tham giàu, goá chẳng tham trai. Thiên Nam, 71b |
〄 Vất vả, gian nan.
|
盎那苦辱世 Ang (áng) nạ [cha mẹ] khó nhọc thay. Phật thuyết, 16a |
苦 khổ |
|
#A1: 苦 khổ |
◎ Chịu vất vả, gian nan, cực nhọc.
|
召苦羕 𱍸買生特身尼 Chịu khổ dường ấy mới sinh được thân này. Phật thuyết, 17b |
〇 功名刁苦辱 𥪝曳悅固風流 Dưới công danh đeo khổ nhục. Trong dại dột có phong lưu. Ức Trai, 4b |
〇 仍𣈜𣈙民苦物𤷍 Nhưng ngày rày dân khổ vật gầy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 40b |
〇 𫽄別頭𧿨𫴋𬞷𧿨𨖲拱苦 Chẳng biết đầu trở xuống cuống trở lên cũng khổ. Giai cú, 2b |