English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
若故昆𠌊冷昆𡛔冷 咍爲盎那召𱖦[讀]念
Nhược có con trai lành con gái lành, hay [có thể] vì ang nạ chịu gìn [duy trì] đọc niệm.
Phật thuyết, 38a