Phần giải nghĩa 苝 |
苝 bấc |
|
#F2: thảo 艹⿱北 bắc |
◎ Ruột xốp trong thân một loài cỏ, làm ngòi thắp đèn dầu.
|
珥如苝𱴸如𨨲 𫽻朱𦋦女群之𱺵緣 Nhẹ như bấc, nặng như chì. Gỡ cho ra nữa còn gì là duyên. Truyện Kiều, 40a |
〇 𣎃𨑮奔苝半芃 𣎃𱥺𣎃臘收功完成 Tháng Mười buôn bấc bán bông. Tháng Một tháng Chạp thu công hoàn thành. Lý hạng B, 113a |
〇 㗂𨨲㗂苝外𦖻 遁绳遁𢩽𠄩 緣𠊚 Tiếng chì tiếng bấc ngoài tai. Dọn thừng dọn chão rẽ hai duyên người. Thanh hoá, 13a |