Phần giải nghĩa 苗 |
苗 meo |
|
#C2: 苗 miêu |
◎ Mốc meo: đồ vật để lâu bám bụi biến màu.
|
𠰘噡𢮀𨢇𫮦灰啺 喠渴尋茶𱘅木苗 Miệng thèm sờ rượu, be hôi rích. Giọng khát tìm trà, lọ mốc meo. Xuân Hương, 7b |
苗 miều |
|
#C2: 苗 miêu |
◎ Mỵ miều: xinh đẹp, dịu dàng.
|
箕文君媚 苗課𫏾 𠵱典欺頭萡麻傷 Kìa Văn Quân mỵ (mỹ) miều thuở trước. E đến khi đầu bạc mà thương. Chinh phụ, 25b |