Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
苓 lành
#C2: 苓 linh
◎ Như 令 lành

𱙳𫯳咹𱗬䝨苓 修仁積德 𱢭生昆䝨

Vợ chồng ăn ở hiền lành. Tu nhân tích đức sớm sanh con hiền.

Vân Tiên, 1a

苓 linh
#A1: 苓 linh
◎ Loài thảo mộc, có thể làm thuốc.

𨕭𡶀固 𣘃榛󰡎濕固𦹵苓

Trên núi có cây trăn, dưới thấp có cỏ linh.

Thi kinh, II, 18b

苓 nành
#F2: thảo 艹⿱令 linh | C2: 苓 linh
◎ Đậu nành: giống đậu trắng, dùng làm tương và đậu phụ.

穭梧𱺵姑豆苓 豆苓 𱺵英荼𤝞

Lúa ngô là cô đậu nành, đậu nành là anh dưa chuột.

Nam lục, 15b

苓 tranh
#C2: 苓 linh
◎ Cây thân cỏ, lá dài và cứng, dùng để lợp nhà.

𦼔苓号𱺵草茅

Lều tranh hiệu là “thảo mao”.

Ngọc âm, 24a

茅茨 苓棱立戈 藁片苓夜共𱺵丐苓

“Mao thứ”: tranh săng (rừng) lợp qua. “Cảo phiến”: tranh rạ cũng là cái tranh.

Ngọc âm, 26a