Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
芒 mang
#C1: 芒 mang
◎ Như 忙 mang

哺拜察𱘨 𠬛𱺵把恩鳩芒 廛守

Phô bay [lũ mày] xét nghe: Một là trả ơn cưu mang [bồng bế] gìn giữ.

Phật thuyết, 11b

𡢻情渚者朱埃 塊情芒𫴋泉臺渚散

Nợ tình chưa giả cho ai. Khối tình mang xuống tuyền đài chửa tan.

Truyện Kiều, 15b

〄 Đeo vướng bên mình, mắc phải.

枉𠺥蒸吱無據 俸芒蒸名拯泟

Uổng chịu chưng chê vô cớ, bỗng mang chưng danh chẳng sạch.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

討𱜢課買墫蒌 㐌芒㗂哭班頭麻𫥨

Thảo nào thuở mới chôn rau (nhau). Đã mang tiếng khóc ban đầu rà ra.

Cung oán, 2b

英𲀛𫢩㐌𠄩𦝃 據牢芒病󰮌𦣰尼低

Anh về nay đã hai rằm. Cớ sao mang bệnh còn nằm nơi đây.

Vân Tiên, 22b

◎ Trỏ tiết mang chủng, vào tháng Sáu ta.

包𣇞芒現細𣈜 𦓿耚朱𠃩穭 尼󰝂招

Bao giờ mang hiện tới ngày. Cày bừa cho chín, lúa này đem gieo.

Hợp thái, 10a

包𣉹芒現𬧐𣈗 𦓿耚朱技𥡗尼 󰝂招

Bao giờ mang hiện tới ngày. Cày bừa cho kĩ mạ này đem gieo.

Lý hạng, 9a

◎ Mở mang: làm cho rộng thêm ra.

𧽈𠯅 神機志𨷑芒

Dấy dức thần cơ chí mở mang.

Hồng Đức, 38b

芒 màng
#C2: 芒 mang
◎ Lớp mô mỏng.

心膜𱺵芒果心

“Tâm mô” là màng quả tim.

Ngọc âm, 14b

◎ Mỡ màng: nhiều chất béo, béo tốt.

含沙亇俸馬芒

“Hàm sa”: cá bống mỡ màng.

Ngọc âm, 58a

◎ Mơ màng: mơ tưởng đến.

𫜵嘹婦女盆𫔬 㐌干 闷呷吏干麻芒

Làm trêu phụ nữ buồn muôn. Đã cơn muốn ép lại cơn mơ màng.

Thiên Nam, 101a

芒 máng
#C2: 芒 mang
◎ Cái chậu gỗ dùng cho gia súc ăn.

芒[𢫣]𦹵馭咹

Máng rắc cỏ ngựa ăn.

Nam ngữ, 25b

芒 măng
#C2: 芒 mang
◎ Mầm tre, cây tre vừa nảy mầm.

埃喂制 𥙩矯𫅷 芒木固侶堆些固辰

Ai ơi chơi lấy kẻo già. Măng mọc có lứa, đôi ta có thì.

Hợp thái, 38a

椥𦓅芒木

Tre già măng mọc.

Nam lục, 14b

芒 mong
#C2: 芒 mang
◎ Trông chờ, ước muốn.

仍芒𣅘󰣑哺𱓙 𠄩茹昆㐌旦期春𣛟

Những mong khuya sớm bù trì. Hai nhà con đã đến kỳ xuân xanh.

Phan Trần, 3a