Phần giải nghĩa 芌 |
芌 khoai |
|
#F2: thảo 艹⿱虧 → 亏 khuy |
◎ Trỏ chung các giống cây nhỏ, thân dây, rể to thành củ chứa nhiều tinh bột.
|
乃乃芌㐱 種𫅜 捹𢲣㐌忌固撑撑 Nảy nảy khoai, chỉn giống lành. Vun trồng đã cậy có xanh xanh. Hồng Đức, 49a |
〇 𩛜辰咹𫈨咹芌 Đói thì ăn ráy ăn khoai. Lý hạng, 9a |
〇 𠀧𠁀𬙞户茹芌 Ba đời bảy họ nhà khoai. Nam lục, 15b |