Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
芃 bong
#C2: 芃 bông
◎ Bong bong (boong boong): tượng thanh tiếng chuông vang.

痗𬑉䏾蟾𬈴了了 喂腮𣖖兎㗂芃芃

Mỏi mắt bóng thiềm trong lẻo lẻo. Ỏi tai chày thỏ tiếng bong bong.

Giai cú, 48a

芃 bông
#C2: 芃 bồng
◎ Chất sợi trong quả một vài loài cây.

包徐典𣎃𦙫𠄩 種芃種荳種𬞲及辰

Bao giờ đến tháng Giêng Hai. Trồng bông, trồng đậu, trồng khoai kịp thì.

Hợp thái, 23b

◎ {Chuyển dụng}. Tiếng đệm trong lời ru.

𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾𩸮窮芃

Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông.

Giai cú, 4a