Phần giải nghĩa 芃 |
芃 bong |
|
#C2: 芃 bông |
◎ Bong bong (boong boong): tượng thanh tiếng chuông vang.
|
痗𬑉䏾蟾𬈴了了 喂腮𣖖兎㗂芃芃 Mỏi mắt bóng thiềm trong lẻo lẻo. Ỏi tai chày thỏ tiếng bong bong. Giai cú, 48a |
芃 bông |
|
#C2: 芃 bồng |
◎ Chất sợi trong quả một vài loài cây.
|
包徐典𣎃𦙫𠄩 種芃種荳種𬞲及辰 Bao giờ đến tháng Giêng Hai. Trồng bông, trồng đậu, trồng khoai kịp thì. Hợp thái, 23b |
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng đệm trong lời ru.
|
𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾𩸮窮芃 Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông. Giai cú, 4a |